Khi đặt tên game hoặc viết những nội dung ấn tượng, người ta thường dùng bảng chữ kí tự đặc biệt. Chúng là những kí tự chữ bình thường đã được cách điệu độc đáo và hấp dẫn hơn.
1. Các bảng kí tự chữ từ A – Z
Bảng chữ kí tự đặc biệt nghệ thuật là những kí tự chữ Latin thêm nét uốn cong giống với chữ Thái. Nhìn bên ngoài, nó nhưng những họa tiết hoa văn vô cùng bắt mắt. Nó bao gồm: ๖ۣۜA ๖ۣۜB ๖ۣۜC ๖ۣۜD ๖ۣۜE ๖ۣۜF. ๖ۣۜG ๖ۣۜH ๖ۣۜI ๖ۣۜJ ๖ۣۜK ๖ۣۜL ๖ۣۜM ๖ۣۜN ๖ۣۜO ๖ۣۜP ๖ۣۜQ. ๖ۣۜR ๖ۣۜS ๖ۣۜT ๖ۣۜU ๖ۣۜW ๖ۣۜV ๖ۣۜX ๖ۣۜY ๖ۣۜZ.
Bảng chữ cái cách điệu chữ Hi Lạp thì có nét cứng cỏi hơn. Chúng là а ә ӕ б в г ґ ғ ҕ д ԁ ђ ԃ ҙ е є ж җ з ԅ ѕ ӡ ԇ и ҋ і ј к қ ӄ ҡ ҟ ҝ л ӆ љ ԉ м ӎ н ӊ ң ӈ ҥ њ ԋ. о ө п ҧ ҁ р ҏ с ԍ ҫ т ԏ ҭ ћ у ү ұ ѹ ф х ҳ һ ѡ ѿ ѽ ѻ ц ҵ ч ҷ ӌ ҹ ҽ ҿ џ. ш щ ъ ы ь ҍ ѣ э ю я ѥ ѧ ѫ ѩ ѭ ѯ ѱ ѳ ѵ ҩ Ӏ.
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể dùng bảng chữ kí tự đặc biệt CF hoặc các game khác. Nó là ά Ά ϐ ϵ έ Έ ή Ή ϑ ϴ. ί Ί ΐ ϰ ό Ό ϖ ϱ ϲ ϒ ύ Ύ ϓ ϔ ΰ ϕ Ω ώ Ώ.
2. Bảng chữ kí tự đặc biệt theo chữ cái từ A tới I
Khi tìm hiểu về bảng chữ kí tự đặc biệt FB và các tựa game, bạn sẽ thấy có nhiều kí tự độc đáo cho cùng một chữ cái. Sau đây, ta sẽ cùng tìm hiểu kĩ hơn về những kí tự này.
2.1. Bộ kí tự chữ A đặc biệt
Tạo hình chữ A trong kí tự đặc biệt rất phong phú. Dưới đây là một số mẫu cơ bản nhất:
Kí tự chữ a cơ bản: ᶏ ᶐ Ⱥ a A ᴁ ᴂ ᴀ ∆ ∀ α Λ ɐ ɑ ɒ.
Kí tự chữ a nhỏ ở trên: ᴬ ᵃ ª ᶛ ᵆ ᵄ ᵅ ₐ ᴭ .
Kí tự chữ a có dấu: Å ẚ á à ă ắ ằ ẵ ẳ â ấ ầ ẫ ẩ ǎ å ǻ ä ǟ ã ȧ ǡ ą ā ả ȁ ȃ ạ ặ ậ ḁ ǽ ǣ.
Kí tự chữ a hoa: Á À Ă Ắ Ằ Ẵ Ẳ Â Ấ Ầ Ẫ Ẩ Ǎ Å Ǻ Ä Ǟ Ã Ȧ Ǡ Ą Ā Ả Ȁ Ȃ Ạ Ặ Ậ Ḁ Ǽ Ǣ.
Kí tự chữ a theo dạng Alpha: ἀ ἄ ἂ ἆ ἁ ἅ ἃ ἇ ά ὰ ᾰ ᾶ ᾱ.
2.2. Bộ kí tự chữ B đặc biệt
Trong bảng chữ cái kí tự đặc biệt liên quân, ta tìm thấy rất nhiều mẫu chữ B ấn tượng. Đó là:
Kí tự chữ b cơ bản: ᶀ ᵬ bᴃ þ ƀ Ƅ ɓ ɞ ɮ ʙ ҍ.
Kí tự chữ b nhỏ ở trên: ᴮ ᵇ ᴯ.
Kí tự chữ b có dấu: ḃ ḅ ḇ.
Kí tự chữ b theo dạng beta: Ᏸ β.
Kí tự chữ B hoa: Ḃ Ḅ Ḇ Ɓ ℬ B.
2.3. Bộ kí tự chữ C đặc biệt
Có nhiều kí tự chữ C trong bảng chữ kí tự đặc biệt mà Dhyhp.edu.vn muốn chia sẻ với bạn. Đó là:
Kí tự chữ c cơ bản: Ȼ ȼ c C ᴐ ᴒ ᴖ ᵔ ᴗ ᵕ ᴄ © ¢ € Ƈ ɕ ʗ ℂ ☪ ℭ.
Kí tự chữ c nhỏ ở trên: ᶜ ᵓ ᶝ.
Kí tự chữ c có dấu: ć ĉ č ċ ç ḉ Ć Ĉ Č Ċ Ç Ḉ ς ᶗ.
2.4. Bộ kí tự chữ D đặc biệt
Các chữ D trong bảng kí tự đặc biệt có nhiều loại. Ta có thể phân loại chúng thành:
Kí tự chữ d cơ bản: ᵭ d Dᴅ ᴆ ∂ δ Ð đ Ɗ ɖ ɗ.
Kí tự chữ d nhỏ ở trên: ᴰ ᵈ ᶞ.
Kí tự chữ d có dấu: ᶑ ᶁ ȡ ð ď ḋ ḑ ḍ ḓ ḏ.
Kí tự d kết hợp với z: dz Dz DZ dž Dž DŽ.
2.5. Bộ kí tự chữ E đặc biệt
Kí tự chữ e cơ bản: ε ᶒ ᶓ ᶔ ᶕ eƺ ɘ ə ξ э ҿ ཇ ℰ ℯ ミ € ع.
Kí tự chữ e nhỏ ở trên: ᴱ ᵉ ᶟ ᴲ ᵊ ᵋ ᵌ.
Kí tự chữ e ở dưới: ₑ ₔ
Kí tự chữ e có dấu: έ ɚ é è ĕ ê ế ề ễ ể ě ë ẽ ė ȩ ḝ ę ē ḗ ḕ ẻ ȅ ȇ ẹ ệ ḙ ḛ.
Kí tự chữ E hoa: E∊ ∈ ᴇ ᴈ Ξ ∃ Ə Ɛ Ǝ Σ Ƹ.
2.6. Bộ kí tự chữ F đặc biệt
Mặc dù là một phụ âm ít khi dùng nhưng kí tự F vẫn được sáng tạo ra rất nhiều mẫu khác nhau. Đó là:
Kí tự chữ f cơ bản: ᵮ f F Ƒ ƒ ℱ ʄ ḟ.
Kí tự chữ f có dấu dưới chân: ᶘ ᶂ ᶋ.
Kí tự chữ f ở trên: ᶠ ᶴ.
2.7. Bộ kí tự chữ G đặc biệt
Kí tự chữ a cơ bản: ᶃ g G Ǥ ǥ ɠ ɡ ɢ ց Ꮆ ջ ❡.
Kí tự chữ a nhỏ ở trên: ᴳ ᵍ ᶢ.
Kí tự chữ a có dấu: ǵ ğ ĝ ǧ ġ ģ ḡ Ɠ ʛ.
2.8. Bộ kí tự chữ H đặc biệt
Kí tự chữ h cơ bản: h H ħ ƕ Ƕ ɦ ɧ ʜ ђ Ᏺ ℋ ℌ Ҥ Ħ ℏ.
Kí tự chữ h nhỏ ở trên: ʰ ʱ ᴴ ᵸ ᶣ サ.
Kí tự chữ h có dấu: ĥ ȟ ḧ ḣ ḩ ḥ ḫ ẖ.
2.9. Bộ kí tự chữ I đặc biệt
Kí tự chữ i cơ bản: ᶖ iIᵢ ར ¡ ɩ ij IJ ᵻ Ɨ ɨ ɪ.
Kí tự chữ i nhỏ ở trên: ᶤ ᶥ ᶦ ᶧ ᴉ ᵎ ⁱ ϊ أ ᴵ.
Kí tự chữ i có dấu: í ì ĭ î ǐ ï ḯ ĩ į ī ỉ ȉ ȋ ị ḭ.
3. Bảng chữ cái đặc biệt theo chữ cái từ J tới Q
J, K, L, M, N, O, P, Q cũng là những kí tự thường xuất hiện trong tên nhân vật. Quan tâm đến Free Fire chẳng hạn, bạn cũng sẽ thấy tên kí tự đặc biệt free fire dùng những chữ cái này. Nếu bạn đang cần dùng những kí tự hay như thế, hãy tham khảo ngay danh sách liệt kê dưới đây nhé.
3.1. Bộ kí tự chữ J đặc biệt
Kí tự chữ j cơ bản: jJℑ ʝ ز ჟ ȷ Ꮰ.
Kí tự chữ j nhỏ ở trên: ᴶ ʲ ᴊ ᶨ ᶡ.
Kí tự chữ j có dấu: ĵ ǰ.
3.2. Bộ kí tự chữ K đặc biệt
Kí tự chữ k cơ bản: ᶄ k Kᴋ κ Ƙ ƙ ʞ ϗ ҡ.
Kí tự chữ k nhỏ ở trên: ᴷ ᵏ.
Kí tự chữ k có dấu: ḱ ǩ ķ ḳ ḵ.
3.3. Bộ kí tự chữ L đặc biệt
Kí tự chữ l cơ bản: ᶅ l ȴ ŀ lj 廴 Ɩ ƪ ɫ ɭ ʆ ℓ.
Kí tự chữ l nhỏ ở trên: ᴸ ˡ ᶩ ᶪ ᶫ.
Kí tự chữ l có dấu: ĺ ľ ļ ḷ ḹ ḽ ḻ.
Kí tự chữ L hoa: ȽLᴌ Ŀ Lj LJ £ ʟ Ꮭ ℒ Ł ₤ .
3.4. Bộ kí tự chữ M đặc biệt
Kí tự chữ m cơ bản: ᶆ ᵯ m Mᴍ м Ɯ ɱ ʍ ℳ ɷ.
Kí tự chữ m nhỏ ở trên: ᴹ ᵐ ᶬ ᶭ
Kí tự chữ m có dấu: ḿ ṁ ṃ.
3.5. Bộ kí tự chữ N đặc biệt
Kí tự chữ n cơ bản: ᶇ ᵰ n Nᴎ ȵ nj Nj NJ ղ и η Ɲ ƞ ɲ ɳ ɴ Ϟ ℕ ϰ സ Ո ท ռ.
Kí tự chữ n nhỏ ở trên: ᶰ ⁿ ᴺ ᴻ ᵑ ᶮ ᶯ.
Kí tự chữ n có dấu: ń ǹ ň ñ ṅ ņ ṇ ṋ ṉ ή.
3.6. Bộ kí tự chữ O đặc biệt
Kí tự chữ o cơ bản: oₒ ᴏ ᴑ ᴔO ᴓ Θ ᴕ © ⊙ ◐ ◕ ✹ ✪ ☢ ❂ ❍ σ ø ѻ ◯.
Kí tự chữ o nhỏ ở trên: ᴼ ᵒ ᶱ ᶲ ᶿ ᴽ º °.
Kí tự chữ o có dấu: ó ò ŏ ô ố ồ ỗ ổ ǒ ö ȫ ő õ ṍ ṏ ȭ ȯ ȱ ǫ ǭ ō ṓ ṑ ỏ ȍ ȏ ơ ớ ờ ỡ ở ợ ọ ộ ǿ.
3.7. Bộ kí tự chữ P đặc biệt
Kí tự chữ p cơ bản: ᶈ ᵽ ᵱ p P¶ ρ φ Þ þ Ƥ ƥ ƿ բ ք ℙ ₱ ℘ Ꭾ.
Kí tự chữ p nhỏ ở trên: ᴾ ᵖ ᴘ.
Kí tự chữ p có dấu: ṕ ṗ.
3.8. Bộ kí tự chữ Q đặc biệt
Kí tự chữ a cơ bản: q QǪ ǫ ʠ ℚ ҩ Ҩ .
Kí tự chữ a nhỏ ở trên: ᵠ ϥ.
3.9. Bộ kí tự chữ R đặc biệt
Kí tự chữ r cơ bản: ᶉ ᵲ ᵳ rRᴙ ᴚ ® Ʀ ɼ ɽ ɾ ʀ ʁ ℛ ℜ ℝ ℞ я.
Kí tự chữ r nhỏ ở trên: ᴿ ʳ ʴ ʵ ʶ.
Kí tự chữ r có dấu: Ř ŕ ř ṙ ŗ ȑ ȓ ṛ ṝ ṟ.
4. Bảng chữ kí tự đặc biệt theo chữ cái từ S tới Z
Những kí tự còn lại của bảng chữ cái cũng được cách điệu thành kí tự đặc biệt. Hãy xem chúng có gì khác lạ nhé!
4.1. Bộ kí tự chữ S đặc biệt
Kí tự chữ s cơ bản: ᶊ ᵴ ȿ s Sſ st ſt ₷ § ∫ Ƨ ƨ Iʂ ʃ ʅ ϛ ֆ ى Ꭶ ʂ Ş $ ی
Kí tự chữ s nhỏ ở trên: ˢ ᶳ.
Kí tự chữ s có dấu: ś ṥ ŝ š ṧ ṡ ş ṣ ṩ ș ẛ.
4.2. Bộ kí tự chữ T đặc biệt
Kí tự chữ t cơ bản: ᵵ ᵺ ᵼ Ⱦ t Tᴛ ȶ ح Շ π ŧ Ŧ ƫ Ƭ ƭ Ʈ ǂ ʇ ʈ τ Ϯ ϯ ィ է ɬ ł ζ ե .
Kí tự chữ t nhỏ ở trên: ᵀ ᵗ ᶵ.
Kí tự chữ t có dấu: Ť ť ẗ ṫ ţ ṭ ț ṱ ṯ.
4.3. Bộ kí tự chữ U đặc biệt
Kí tự chữ u cơ bản: և ᶙ ᵾ ᵿ u U ᴜ ᴝ ᵫ ʮ ʯ ʉ ʊ ʋ υ.
Kí tự chữ u nhỏ ở trên: ᶶ ᶷ ᶸ ᶹ ᵁ ᵘ ᵙ.
Kí tự chữ u có dấu: ϋ ú ù ŭ û ǔ ů ü ǘ ǜ ǚ ǖ ű ũ ṹ ų ū ṻ ủ ȕ ȗ ư ứ ừ ữ ử ự ụ ṳ ṷ ṵ ᴞ.
4.4. Bộ kí tự chữ V đặc biệt
Kí tự chữ v cơ bản: ᶌ vᴠ ϑ Ʋ ʋ ν Ѵ ѵ ҩ Ҩ ℣ ✓.
Kí tự chữ v nhỏ ở trên: ᵛ ᶺ.
Kí tự chữ v có dấu: Ѷ ṽ ṿ.
4.5. Bộ kí tự chữ W đặc biệt
Kí tự chữ w cơ bản: w W ᴟ ᴡ ψ ω ϖ Ɯ ʍ Ѡ ѡ ཡ Ꮚ Ꮤ Ϣ.
Kí tự chữ w nhỏ ở trên: ᵂ ʷ ᵚ.
Kí tự chữ w có dấu: ẃ ẁ ŵ ẘ ẅ ẇ ẉ.
4.6. Bộ kí tự chữ X đặc biệt
Kí tự chữ a cơ bản: ᶍ x X × Ҳ ɤ χ ℵ 乂 ✘ メ.
Kí tự chữ a nhỏ ở trên: ᵡ ˣ.
Kí tự chữ a nhỏ ở dưới: ᵪ ₓ .
Kí tự chữ a có dấu: ẍ ẋ.
4.7. Bộ kí tự chữ Y đặc biệt
Kí tự chữ y cơ bản: yYϒ Ƴ ƴ γ ʎ ʏ ¥ ɣ ყ.
Kí tự chữ y nhỏ ở trên: ʸ ˠ.
Kí tự chữ y có dấu: Ÿ ý ỳ ŷ ẙ ÿ ỹ ẏ ȳ ỷ ỵ.
4.8. Bộ kí tự chữ Z đặc biệt
Kí tự chữ z cơ bản: ᶚ ᶎ ᵶ ɀ z Z ᴢ ᴣ ᴤ ʼn ζ ☡ Ƶ ƶ Ȥ ȥ ʐ ʑ Հ ℤ ʓ ح
Kí tự chữ z nhỏ ở trên: ᶻ ᶼ ᶽ ᶾ.
Kí tự chữ z có dấu: ź ẑ ž ż ẓ ẕ ǯ.
Bạn có thể dùng bảng chữ kí tự đặc biệt trong đặt tên nhân vật game siêu chất hoặc chèn vào nội dung cho sinh động. Ngoài các kí tự trên thì còn rất nhiều kí tự chữ sáng tạo khác. Hãy tìm hiểu thêm để có được bộ sưu tập kí tự chữ phong phú nhé!
Nguyễn Như