Trường cao đẳng EDENZ được thành lập từ năm 1987 và đã được chấp thuận của cơ quan quản lý bằng cấp New Zealand vào năm 1989. EDENZ cũng là một trong những trường đầu tiên tại New Zealand nhận được ISO 9002 về chuẩn mực chất lượng (Q-Base). Trường toạ lạc tại trung tâm Auckland – thành phố lớn nhất New Zealand, nơi tập trung các đầu mối giao thông quan trọng của đất nước, các trung tâm mua sắm, trung tâm văn hoá thể thao.
Ưu thế của trường:
– Có danh tiếng tốt về chất lượng đào tạo, chi phí và chăm sóc sinh viên.
– Đội ngũ giáo viên giảng dạy giỏi, giàu kinh nghiệm đẻ luyện kỹ năng tốt nhất cho học sinh.
– Học phí thấp hơn so với các trường có cùng chuyên ngành
– Được chuyển tiếp lên các trường đại học danh tiếng tại New Zealand
– EDENZ College cung cấp dịch vụ đón sân bay, tìm nhà ở, giới thiệu việc làm cho học sinh, sinh viên.
– Kỳ nhập học linh hoạt.
Ưu điểm của trường:
– Chi phí thấp hơn so với các trường có cùng chuyên ngành
– Cung cấp dịch vụ đón sân bay, tìm nhà ở, giới thiệu việc làm cho học sinh, sinh viên.
– Giờ học và kỳ nhập học linh hoạt: học ban ngày, buổi tối, nhập học các tháng trong năm.
– Chương trình học phù hợp từ chương trình Anh văn tổng quát đến chương trình sư phạm, điện ảnh, kinh doanh…
– Trường hỗ trợ sinh viên làm các thủ tục gia hạn visa, xin việc sau khóa học, xin visa định cư hoặc học chuyển tiếp chương trình cao hơn tại Úc và các nước khác
Chương trình học tại EDENZ:
Khóa học | Thời gian học | Học phí | Phí đang ký | Kỳ nhập học | Điều kiện nhập học | |
Anh Văn | Buổi sáng (1 – 50 tuần) | NZ$ 360/ Tuần | NZ$ 260 | Sáng thứ hai hàng tuần | ||
Buổi tối (1 – 50 tuần) | NZ$ 360/ Tuần | NZ$ 50 | – Học bạ/ bảng điểm trên 6,0 – Kết thúc lớp 12 – tốt nghiệp THPT/ TC/ CĐ/ ĐH trong vòng 3 năm – Tài chính khá, sức khoẻ tốt |
|||
Chứng chỉ Sư Phạm | Buổi sáng | NZ$ 360/ Tuần | NZ$ 260 | |||
Chứng chỉ làm phim | NZ$ 4,300/ 6 Tuần | NZ$ 260 | ||||
NZ$ 9000/ 18 Tuần | NZ$ 260 | |||||
NZ$ 13,300/18-24 Tuần | NZ$ 260 | |||||
Chứng chỉ Kế toán MYOB | NZ$ 4,500/12 Tuần | NZ$ 400 | Tháng 1,3,7,9 | |||
KHÓA HỌC KINH DOANH (Buổi sáng) | ||||||
Cao đằng Kinh Doanh | 1 năm | NZ$ 13,500/khóa học | NZ$ 400 | Tháng 1,5,9 | – Học bạ/ bảng điểm trên 6,0 – Kết thúc lớp 12 – Tốt nghiệp THPT/ TC/ CĐ/ ĐH trong vòng 3 năm – Tài chính khá, sức khoẻ tốt. |
|
Cao đẳng du lịch | 1 năm | NZ$ 13,500/khóa học | NZ$ 400 | |||
Cao đẳng Kinh doanh truyền thông | 1 năm | NZ$ 13,500/khóa học | NZ$ 400 | |||
Cao đẳng Kinh Doanh NZ | 2 năm | NZ$ 27000/ khóa học | NZ$ 400 | |||
Cao đẳng kế toán | 1 năm | NZ$ 13,500/khóa học | NZ$ 400 | Tháng 1,3,7,9 | ||
KHÓA HỌC KINH DOANH (Buổi tối) | ||||||
Cao đằng Kinh Doanh | 1 năm | NZ$ 9000/khóa học | NZ$ 160 | Tháng 1,5,9 | -Học bạ/ bảng điểm trên 6,0 – Kết thúc lớp 12 – tốt nghiệp THPT/ TC/ CĐ/ ĐH trong vòng 3 năm – Tài chính khá, sức khoẻ tốt |
|
Cao đẳng du lịch | 1 năm | NZ$ 9000/khóa học | NZ$ 1600 | |||
Cao đẳng Kinh doanh truyền thông | 1 năm | NZ$ 9000/khóa học | NZ$ 400 | |||
Cao đẳng Kinh Doanh NZ | 2 năm | NZ$ 9000/khóa học | NZ$ 160 | |||
Cao đẳng kế toán | 1 năm | NZ$ 9000/khóa học | NZ$ 160 | Tháng 1,3,7,9 | ||
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN | ||||||
Chứng chỉ NZQA | 4-6 Tuần | NZ$ 2,200/khóa học | NZ$ 200 | Tháng 1,5,8 | – Học bạ/ bảng điểm trên 6,0 – Kết thúc lớp 12 – tốt nghiệp THPT/ TC/ CĐ/ ĐH trong vòng 3 năm – Tài chính khá, sức khoẻ tốt |
|
Chứng chỉ Trinity in TESOL | 4-6 Tuần | NZ$ 3,000/khóa học | NZ$ 200 | |||
Cao đẳng Trinity in TESOL | 1 năm | NZ$ 3,700/khóa học | NZ$ 200 |
Các phí dịch vụ khác:
– Phí nhà ở:
Trên 18 tuổi ( phòng đơn): NZ$220
Trên 18 tuổi ( phòng chung): NZ$200
Dưới 18 tuổi (phòng đơn): NZ$250
Dưới 18 tuổi (phòng chung): NZ$230
– Phí sân bay: NZ$70
– Chi phí mướn phòng: NZ$230
– Chi phí liên quan Film: NZ$200-500
– Chi phí liên quan đến kinh doanh: NZ$200
– Phí dịch thuật và chuyển hồ sơ qua New Zealand: 150 USD
Giấy tờ cần thiết du học New Zealand
Tất cả hồ sơ phải photo thành 03 bản ( Không cần dịch qua tiếng Anh )
1. Hộ chiếu (Học sinh ký tên trong trang 3 của hộ chiếu) – nộp gốc
2. Giấy khai sinh bản sao trích lục mới nhất
3. Chứng minh nhân dân học sinh và của bố, mẹ
4. Sổ hộ khẩu (Photo tất cả các trang)
5. Giấy kết hôn của bố mẹ ( Hoặc giấy ly hôn, chúng tử sao cho phù hợp hồ sơ)
6. Bằng cấp cao nhất của học sinh (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời cao nhất)
7. Tất cả các giấy khen (3 năm gần nhất)
8. Giấy xác nhận đang học ở trường (Nội dung: để bổ túc hồ sơ, Phải có đóng dấu, ký tên – nếu có)
9. 10 Ảnh (4×6 khổ passport) ( nền trắng, nhìn rõ khuôn mặt)
10. Các bằng cấp về ngoại ngữ tin học ( nếu có)
11. Sơ yếu lý lịch (có chứng thực của địa phương, nộp bản gốc, có dán ảnh và giáp lai ảnh)
12. Các giấy tờ chứng minh thu nhập bố mẹ.
13. Thư Xác nhận bảo trợ tài chính của người bảo trợ.
14. Thư trình bày kế hoạch học tập của sinh viên
** Các chi phí trên chỉ mang tính chất tham khảo